|
` |
A. Theo Quy định |
Báo cáo kết quả thẩm định |
Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết. |
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch |
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch. |
Chứng chỉ |
Chứng chỉ hành nghề |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được cấp lại |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được cấp lại. |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được chuyển đổi |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được điều chỉnh |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được điều chỉnh, bổ sung |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cấp lại |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cấp lại. |
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được điều chỉnh, bổ sung. |
Công văn |
Đồ án quy hoạch xây dựng |
Ghi nội dung điều chỉnh lên bản chính |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP (bổ sung, sửa đổi). |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP (được cấp lại). |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung). |
Giấy phép |
Giấy phép xây dựng được cấp lại |
Giấy phép xây dựng được điều chỉnh. |
Giấy phép xây dựng được gia hạn |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng. |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Hợp đồng thuê nhà ở sinh viên. |
Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung. |
Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
Quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ. |
Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản và Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài. |
Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở |
Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định hành chính |
Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Quyết định phê duyệt |
Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Thông báo |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, CTXD theo mẫu quy định tại Phụ lục V Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
Thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. |
Thông tin được đưa lên trang Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Thông tin được đưa lên website của UBND cấp tỉnh |
Thông tin lên website |
Văn bản |
Văn bản chấp thuận |
Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
Văn bản đồng ý gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của Sở Xây dựng theo Mẫu số 05 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của Sở Xây dựng theo Mẫu số 03 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP đối với công tác thẩm định thiết kế cơ sở. |
Văn bản thông báo kết quả Thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, đối với công tác thẩm định thiết kế xây dựng. |
Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, đối với công tác thẩm định thiết kế xây dựng. |
Văn bản thông báo nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua |
Văn bản thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình. |
Văn bản xác nhận vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên |